Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Quy định mã huyện, xã, trường... khu vực ưu tiên phục vụ Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm học 2021-2022 và tuyển sinh đại học; cao đẳng sư phạm năm 2022
Quy định mã huyện, xã, trường... khu vực ưu tiên phục vụ Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm học 2021-2022 và tuyển sinh đại học; cao đẳng sư phạm năm 2022


 

1.DANH SÁCH TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂM 2022 (chi tiết tải file pdf đính kèm)


STT
Huyện
TP/TX
Tên Huyện/TP/TX Mã Xã/
Phường
Tên Xã/Phường Loại Xã/
Phường
Mã Trường Tên Trường Khu Vực
1 00 Sở Giáo dục và Đào tạo       800 Học ở nước ngoài_46 Khu vực 2
2 00 Sở Giáo dục và Đào tạo       900 Quân nhân, Công an tại ngũ_46 Khu vực 2
3 01 Thành phố Tây Ninh       001 THPT Trần Đại Nghĩa Khu vực 2
4 01 Thành phố Tây Ninh       002 THPT Lê Quý Đôn Khu vực 2
5 01 Thành phố Tây Ninh       003 THPT chuyên Hoàng Lê Kha Khu vực 2
6 01 Thành phố Tây Ninh       004 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Khu vực 2
7 01 Thành phố Tây Ninh       005 THPT Tây Ninh Khu vực 2
8 01 Thành phố Tây Ninh       006 Phổ thông dân tộc nội trú Tây Ninh Khu vực 2
9 01 Thành phố Tây Ninh       007 TTGDTX Thành phố Tây Ninh Khu vực 2
10 01 Thành phố Tây Ninh       008 TC Tân Bách Khoa Khu vực 2
11 01 Thành phố Tây Ninh       009 TC Y tế Tây Ninh Khu vực 2
12 01 Thành phố Tây Ninh       010 Cao đẳng Nghề Tây Ninh Khu vực 2
13 01 Thành phố Tây Ninh       033 TTGDTX Tỉnh Tây Ninh Khu vực 2
14 01 Thành phố Tây Ninh       048 TT GDNN-GDTX Thành phố Tây Ninh Khu vực 2
15 01 Thành phố Tây Ninh       068 TH-THCS-THPT TTC Tây Ninh
(Trước 21/01/2021)
Khu vực 2
16 01 Thành phố Tây Ninh       069 TH-THCS-THPT IGC Tây Ninh
(Từ 21/01/2021)
Khu vực 2
17 02 Huyện Tân Biên       011 THPT Trần Phú Khu vực 2 NT
18 02 Huyện Tân Biên       012 THPT Nguyễn An Ninh Khu vực 2 NT
19 02 Huyện Tân Biên       013 THPT Lương Thế Vinh Khu vực 2 NT
20 02 Huyện Tân Biên       014 TTGDTX Tân Biên Khu vực 2 NT
21 02 Huyện Tân Biên       049 TT GDNN-GDTX Tân Biên Khu vực 2 NT
22 03 Huyện Tân Châu       015 THPT Tân Châu Khu vực 2 NT
23 03 Huyện Tân Châu       016 THPT Lê Duẩn Khu vực 2 NT
24 03 Huyện Tân Châu 07 Xã Tân Hưng Khó khăn 017 THPT Tân Hưng (Trước 04/6/2021) Khu vực 1
25 03 Huyện Tân Châu 03 Xã Tân Đông ĐBKK 018 THPT Tân Đông Khu vực 1
26 03 Huyện Tân Châu       019 TTGDTX Tân Châu Khu vực 2 NT
27 03 Huyện Tân Châu       050 TT GDNN-GDTX Tân Châu Khu vực 2 NT
28 03 Huyện Tân Châu       070 THPT Tân Hưng (Từ 04/6/2021) Khu vực 2 NT
29 04 Huyện Dương Minh Châu       020 THPT Dương Minh Châu Khu vực 2 NT
30 04 Huyện Dương Minh Châu 01 Xã Suối Đá Khó khăn 021 THPT Nguyễn Đình Chiểu Khu vực 1
31 04 Huyện Dương Minh Châu       022 THPT Nguyễn Thái Bình Khu vực 2 NT
32 04 Huyện Dương Minh Châu       023 TTGDTX Dương Minh Châu Khu vực 2 NT
33 04 Huyện Dương Minh Châu       051 TT GDNN-GDTX Dương Minh Châu Khu vực 2 NT
34 04 Huyện Dương Minh Châu 01 Xã Suối Đá Khó khăn 057 THPT Dương Minh Châu - Cơ sở 2
(Từ 12/8/2019 đến trước 04/6/2021)
Khu vực 1
35 05 Huyện Châu Thành       024 THPT Hoàng Văn Thụ Khu vực 2 NT
36 05 Huyện Châu Thành       025 THPT Châu Thành Khu vực 2 NT
37 05 Huyện Châu Thành 03 Xã Hòa Thạnh ĐBKK 026 THPT Lê Hồng Phong Khu vực 1
38 05 Huyện Châu Thành       027 TTGDTX Châu Thành Khu vực 2 NT
39 05 Huyện Châu Thành       028 TC Kinh tế - Kỹ thuật Tây Ninh Khu vực 2 NT
40 05 Huyện Châu Thành       052 TT GDNN-GDTX Châu Thành Khu vực 2 NT
41 06 Huyện Hòa Thành
(trước 01/02/2020)
      029 THPT Lý Thường Kiệt (Trước 01/02/2020) Khu vực 2 NT
42 06 Huyện Hòa Thành
(trước 01/02/2020)
01 Xã Trường Tây Khó khăn 030 THPT Nguyễn Chí Thanh (Trước 01/02/2020) Khu vực 1
43 06 Huyện Hòa Thành
(trước 01/02/2020)
      031 THPT Nguyễn Trung Trực (Trước 01/02/2020) Khu vực 2 NT
44 06 Huyện Hòa Thành
(trước 01/02/2020)
      032 TTGDTX Hoà Thành Khu vực 2 NT
45 06 Huyện Hòa Thành
(trước 01/02/2020)
      053 TT GDNN-GDTX Hòa Thành
(Trước 01/02/2020)
Khu vực 2 NT
46 07 Huyện Bến Cầu       034 THPT Nguyễn Huệ Khu vực 2 NT
47 07 Huyện Bến Cầu       035 THPT Huỳnh Thúc Kháng Khu vực 2 NT
48 07 Huyện Bến Cầu 01 Xã Lợi Thuận ĐBKK 036 TTGDTX Bến Cầu Khu vực 1
49 07 Huyện Bến Cầu 01 Xã Lợi Thuận ĐBKK 054 TT GDNN-GDTX Bến Cầu Khu vực 1
50 08 Huyện Gò Dầu       037 THPT Quang Trung Khu vực 2 NT
51 08 Huyện Gò Dầu       038 THPT Nguyễn Văn Trỗi Khu vực 2 NT
52 08 Huyện Gò Dầu       039 THPT Trần Quốc Đại Khu vực 2 NT
53 08 Huyện Gò Dầu       040 THPT Ngô Gia Tự Khu vực 2 NT
54 08 Huyện Gò Dầu       041 TTGDTX Gò Dầu Khu vực 2 NT
55 08 Huyện Gò Dầu       055 TT GDNN-GDTX Gò Dầu Khu vực 2 NT
56 09 Huyện Trảng Bàng
(trước 01/02/2020)
      042 THPT Nguyễn Trãi (Trước 01/02/2020) Khu vực 2 NT
57 09 Huyện Trảng Bàng
(trước 01/02/2020)
      043 THPT Trảng Bàng (Trước 01/02/2020) Khu vực 2 NT
58 09 Huyện Trảng Bàng
(trước 01/02/2020)
      044 THPT Lộc Hưng (Trước 01/02/2020) Khu vực 2 NT
59 09 Huyện Trảng Bàng
(trước 01/02/2020)
01 Xã Bình Thạnh ĐBKK 045 THPT Bình Thạnh (Trước 01/02/2020) Khu vực 1
60 09 Huyện Trảng Bàng
(trước 01/02/2020)
      046 TTGDTX Trảng Bàng Khu vực 2 NT
61 09 Huyện Trảng Bàng
(trước 01/02/2020)
      047 TC nghề khu vực Nam Tây Ninh
(Trước 01/02/2020)
Khu vực 2 NT
62 09 Huyện Trảng Bàng
(trước 01/02/2020)
      056 TT GDNN-GDTX Trảng Bàng
(Trước 01/02/2020)
Khu vực 2 NT
63 10 Thị xã Hòa Thành
(từ 01/02/2020)
      058 THPT Lý Thường Kiệt (Từ 01/02/2020) Khu vực 2
64 10 Thị xã Hòa Thành
(từ 01/02/2020)
01 Xã Trường Tây Khó khăn 059 THPT Nguyễn Chí Thanh
(Từ 01/02/2020 đến trước 04/6/2021)
Khu vực 1
65 10 Thị xã Hòa Thành
(từ 01/02/2020)
      060 THPT Nguyễn Trung Trực (Từ 01/02/2020) Khu vực 2
66 10 Thị xã Hòa Thành
(từ 01/02/2020)
      061 TT GDNN-GDTX Hòa Thành (Từ 01/02/2020) Khu vực 2
67 10 Thị xã Hòa Thành
(từ 01/02/2020)
      071 THPT Nguyễn Chí Thanh (Từ 04/6/2021) Khu vực 2
68 11 Thị xã Trảng Bàng
(từ 01/02/2020)
      062 THPT Nguyễn Trãi (Từ 01/02/2020) Khu vực 2
69 11 Thị xã Trảng Bàng
(từ 01/02/2020)
      063 THPT Trảng Bàng (Từ 01/02/2020) Khu vực 2
70 11 Thị xã Trảng Bàng
(từ 01/02/2020)
      064 THPT Lộc Hưng (Từ 01/02/2020) Khu vực 2
71 11 Thị xã Trảng Bàng
(từ 01/02/2020)
01 Xã Phước Bình ĐBKK 065 THPT Bình Thạnh (Từ 01/02/2020) Khu vực 1
72 11 Thị xã Trảng Bàng
(từ 01/02/2020)
      066 TC nghề khu vực Nam Tây Ninh (Từ 01/02/2020) Khu vực 2
73 11 Thị xã Trảng Bàng
(từ 01/02/2020)
      067 TT GDNN-GDTX Thị xã Trảng Bàng
(Từ 01/02/2020)
Khu vực 2

 

2. DANH SÁCH Mà HUYỆN/THÀNH PHỐ/THỊ XàSỬ DỤNG TRONG KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 (chi tiết tải file pdf đính kèm)

STT Mã Tỉnh/TP Tên Tỉnh/TP Mã Quận/
Huyện
Tên Quận/Huyện Khu vực Mô tả
1 46 Tây Ninh 01 Thành phố Tây Ninh Khu vực 2  
2 46 Tây Ninh 02 Huyện Tân Biên Khu vực 2 NT  
3 46 Tây Ninh 03 Huyện Tân Châu Khu vực 2 NT  
4 46 Tây Ninh 04 Huyện Dương Minh Châu Khu vực 2 NT  
5 46 Tây Ninh 05 Huyện Châu Thành Khu vực 2 NT  
6 46 Tây Ninh 06 Huyện Hòa Thành
(trước 01/02/2020)
Khu vực 2 NT  
7 46 Tây Ninh 07 Huyện Bến Cầu Khu vực 2 NT  
8 46 Tây Ninh 08 Huyện Gò Dầu Khu vực 2 NT  
9 46 Tây Ninh 09 Huyện Trảng Bàng
(trước 01/02/2020)
Khu vực 2 NT  
10 46 Tây Ninh 10 Thị xã Hòa Thành
(từ 01/02/2020)
Khu vực 2  
11 46 Tây Ninh 11 Thị xã Trảng Bàng
(từ 01/02/2020)
Khu vực 2  

 

3. DANH SÁCH XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN NĂM 2022 (chi tiết tải file pdf đính kèm)


STT Mã Huyện
TP/TX
Tên
Huyện/TP/TX


Phường
Tên Xã/Phường Loại Xã/Phường Văn bản
quy định
Mô tả
1 01 Thành phố Tây Ninh 01 Phường 1
(trước 04/6/2021)
Khó khăn 861/QĐ-TTg Không thuộc xã vùng DTTS và miền núi theo QĐ số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 (thay QĐ 582/QĐ-TTg)
2 01 Thành phố Tây Ninh 02 Phường Ninh Thạnh
(trước 04/6/2021)
Khó khăn 861/QĐ-TTg Không thuộc xã vùng DTTS và miền núi theo QĐ số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 (thay QĐ 582/QĐ-TTg)
3 01 Thành phố Tây Ninh 03 Xã Tân Bình
(trước 04/6/2021)
Khó khăn 861/QĐ-TTg Không thuộc xã vùng DTTS và miền núi theo QĐ số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 (thay QĐ 582/QĐ-TTg)
4 01 Thành phố Tây Ninh 04 Xã Thạnh Tân
(trước 04/6/2021)
Khó khăn 861/QĐ-TTg Không thuộc xã vùng DTTS và miền núi theo QĐ số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 (thay QĐ 582/QĐ-TTg)
5 02 Huyện Tân Biên 01 Xã Hòa Hiệp ĐBKK 900/QĐ-TTg  
6 02 Huyện Tân Biên 02 Xã Tân Bình ĐBKK 900/QĐ-TTg  
7 02 Huyện Tân Biên 03 Xã Tân Lập
(trước 20/6/2017)
ĐBKK 204/QĐ-TTg  
8 03 Huyện Tân Châu 01 Xã Suối Dây
(trước 04/6/2021)
Khó khăn 861/QĐ-TTg Không thuộc xã vùng DTTS và miền núi theo QĐ số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 (thay QĐ 582/QĐ-TTg)
9 03 Huyện Tân Châu 02 Xã Suối Ngô ĐBKK 900/QĐ-TTg  
10 03 Huyện Tân Châu 03 Xã Tân Đông ĐBKK 900/QĐ-TTg  
11 03 Huyện Tân Châu 04 Xã Tân Hà ĐBKK 900/QĐ-TTg  
12 03 Huyện Tân Châu 05 Xã Tân Hòa ĐBKK 900/QĐ-TTg  
13 03 Huyện Tân Châu 06 Xã Tân Hội
(trước 04/6/2021)
Khó khăn 861/QĐ-TTg Không thuộc xã vùng DTTS và miền núi theo QĐ số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 (thay QĐ 582/QĐ-TTg)
14 03 Huyện Tân Châu 07 Xã Tân Hưng
(trước 04/6/2021)
Khó khăn 861/QĐ-TTg Không thuộc xã vùng DTTS và miền núi theo QĐ số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 (thay QĐ 582/QĐ-TTg)
15 03 Huyện Tân Châu 08 Xã Tân Phú
(trước 04/6/2021)
Khó khăn 861/QĐ-TTg Không thuộc xã vùng DTTS và miền núi theo QĐ số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 (thay QĐ 582/QĐ-TTg)
16 03 Huyện Tân Châu 09 Xã Tân Thành
(trước 04/6/2021)
Khó khăn 861/QĐ-TTg Không thuộc xã vùng DTTS và miền núi theo QĐ số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 (thay QĐ 582/QĐ-TTg)
17 04 Huyện Dương Minh Châu 01 Xã Suối Đá
(trước 04/6/2021)
Khó khăn 861/QĐ-TTg Không thuộc xã vùng DTTS và miền núi theo QĐ số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 (thay QĐ 582/QĐ-TTg)
18 05 Huyện Châu Thành 01 Xã Biên Giới ĐBKK 900/QĐ-TTg  
19 05 Huyện Châu Thành 02 Xã Hòa Hội ĐBKK 900/QĐ-TTg  
20 05 Huyện Châu Thành 03 Xã Hòa Thạnh ĐBKK 900/QĐ-TTg  
21 05 Huyện Châu Thành 04 Xã Ninh Điền ĐBKK 900/QĐ-TTg  
22 05 Huyện Châu Thành 05 Xã Phước Vinh ĐBKK 900/QĐ-TTg  
23 05 Huyện Châu Thành 06 Xã Thành Long ĐBKK 900/QĐ-TTg  
24 06 Huyện Hòa Thành
(trước 01/02/2020)
01 Xã Trường Tây Khó khăn 582/QĐ-TTg  
25 07 Huyện Bến Cầu 01 Xã Lợi Thuận ĐBKK 900/QĐ-TTg  
26 07 Huyện Bến Cầu 02 Xã Long Khánh
(trước 20/6/2017)
ĐBKK 204/QĐ-TTg  
27 07 Huyện Bến Cầu 03 Xã Long Phước
(trước 20/6/2017)
ĐBKK 204/QĐ-TTg  
28 07 Huyện Bến Cầu 04 Xã Long Thuận
(trước 20/6/2017)
ĐBKK 204/QĐ-TTg  
29 07 Huyện Bến Cầu 05 Xã Tiên Thuận ĐBKK 900/QĐ-TTg  
30 07 Huyện Bến Cầu 06 Xã Long Phước
(từ 20/6/2017 đến trước 04/6/2021)
Khó khăn 861/QĐ-TTg Không thuộc xã vùng DTTS và miền núi theo QĐ số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 (thay QĐ 582/QĐ-TTg)
31 09 Huyện Trảng Bàng
(trước 01/02/2020)
01 Xã Bình Thạnh ĐBKK 900/QĐ-TTg  
32 09 Huyện Trảng Bàng
(trước 01/02/2020)
02 Xã Phước Chỉ ĐBKK 900/QĐ-TTg  
33 10 Thị xã Hòa Thành
(từ 01/02/2020)
01 Xã Trường Tây
(trước 04/6/2021)
Khó khăn 861/QĐ-TTg Không thuộc xã vùng DTTS và miền núi theo QĐ số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 (thay QĐ 582/QĐ-TTg)
34 11 Thị xã Trảng Bàng
(từ 01/02/2020)
01 Xã Phước Bình ĐBKK 900/QĐ-TTg  
35 11 Thị xã Trảng Bàng
(từ 01/02/2020)
02 Xã Phước Chỉ ĐBKK 900/QĐ-TTg  

Họ tên no image
no image
Tiêu đề no image
Nội dung no image
Mã kiểm tra no image

Cơ quan chủ quản: Sở giáo dục và Đào tạo Tây Ninh
Bản quyền thuộc Trường THPT Tân Hưng
Địa chỉ : Ấp Tân Tây - Xã Tân Hưng - Huyện Tân Châu - Tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: (0276)3753348